Hoạt chất và các thành phần khác: Doxycycline hyclate 500 mg/g (Tương đương doxycycline 433 mg/g).
Chỉ định:
- Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp và đường tiêu hóa gây ra bởi các vi sinh vật mẫn cảm với doxycycline.
- Bê, nghé trước nhai lại:+ Viêm phế quản phổi, và viêm phổi màng phổi gây ra bởi Pasteurella spp., Streptococcus spp., Arcanobacterium pyogenes, Histophilus somni và Mycoplasma spp.
- Lợn: + Viêm teo mũi gây ra bởi Pasteurella multocida và Bordetella bronchiseptica.
+ Viêm phổi màng phổi gây ra bởi Pasteurella multocida, Streptococcus suis và Mycoplasma hyorhinis.
+ Viêm phổi màng phổi gây ra bởi Actinobacillus pleuropneumoniae.
- Gà: + Nhiễm trùng đường hô hấp gây ra bởi Mycoplasma spp., E.coli, Haemophilus paragallinarum và Bordetella avium.
+ Viêm đường ruột gây ra bởi Clostridium prefringens và Clostridium colinum.
Liều điều trị, đường đưa thuốc và phương pháp cho uống:
- Bê, nghé giai đoạn trước nhai lại: 10mg doxycyclinehyclate/kg thể trọng/ngày, tương ứng với 20 mg DOXY-VM/kg thể trọng, trong 3 – 5 ngày liên tục, chia ra 2 lần uống/ngày. + Lợn: 10mg doxycycline hyclate /kg TT/ngày, tương ứng với 50 mg DOXY – VM / kg thể trọng, trong 3 – 5 ngày liên tục.
- Sử dụng thuốc pha qua đường uống cùng với nước uống hoặc sữa.
Quy cách: 50g, 100g, 500g và 1kg, 2,5kg và 5kg.
Nhà sản xuất: MISTAV İLAÇ SANAYI VE TIC. A.Ş ASO 2. VE 3. O.S.B. Alcı Mah. 2010 Sokak No:15 Temelli-Sincan, Ankara/Turkey.